Từ điển Thiều Chửu
帥 - suất/suý
① Thống suất, như suất sư 帥師 thống suất cả cánh quân đi. ||② Làm gương, lấy mình làm phép cho người ta noi gọi là suất, như Nghiêu Thuấn suất, thiên hạ dĩ nhân 堯舜帥天下以仁 vua Nghiêu Thuấn làm gương cho thiên hạ noi theo làm nhân. ||② Một âm là suý. Tướng coi cả một cánh quân gọi là suý, như nguyên suý 元帥 tướng đầu. Tục gọi Tổng đốc là đại suý 大帥 nghĩa là kiêm coi cả việc quân vậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
帥 - suất
Cai quản toàn thể. Td: Thống suất — Tuân theo — Một âm là Suý. Xem Suý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
帥 - suý
Người đứng đầu quân đội. Td: Nguyên suý — Cũng đọc Soái — Một âm khác là Suất. Xem Suất.


主帥 - chủ suý || 渠帥 - cừ soái || 大元帥 - đại nguyên suý || 元帥 - nguyên suý || 帥教 - suất giáo || 帥師 - suất sư || 帥性 - suất tính || 帥旗 - suý kì || 帥令 - suý lệnh || 帥府 - suý phủ || 將帥 - tướng suý ||